BÀI 1 – 2 – 3

HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH

HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG

 –o0o–

1. Hai góc đối đỉnh

Định nghĩa :
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh là tia đối của một cạnh của góc kia.
Lưu ý :
Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
Tính chất :
 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

2.Hai Đường thẳng vuông góc :

Hai Đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được góc là Hai Đường thẳng vuông góc.
Kí hiệu :
xx’ \bot  yy’
Tính chất :
Có một và chỉ một đường thẳng a’ đi qua điểm O và vuông góc đường thẳng a cho trước.
Đường trung trực của đoạn thẳng :
Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là Đường trung trực của đoạn thẳng đó.

3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG

Định nghĩa :
Hai góc đồng vị. :  \widehat{B_1}  và \widehat{A_1}  ; \widehat{B_2}  và \widehat{A_2}  ;\widehat{B_3}  và \widehat{A_3}  ;\widehat{B_4}  và \widehat{A_4}  ;
Hai góc so le trong : \widehat{B_4}  và \widehat{A_2}  ;\widehat{B_3}  và \widehat{A_1}  ;
Hai góc trong cùng phía : \widehat{B_4}  và \widehat{A_1}  ;\widehat{B_3}  và \widehat{A_2}  ;
Tính chất :
đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một căp góc so le trong bằng nhau thì :
  • hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
  • Hai góc đồng vị bằng nhau.

================

BÀI TẬP SGK :

BÀI 4 TRANG 82 :
Theo đề bài : \widehat{xBy}=60^0
\widehat{xBy} và \widehat{uBv} đối đỉnh, suy ra : \widehat{xBy}=\widehat{uBv}=60^0 (đlí)
BÀI 6 TRANG 82 :
Theo đề bài : \widehat{xOy}=\widehat{O_1}=47^0
\widehat{O_1} và \widehat{O_3} đối đỉnh, suy ra : \widehat{O_1}=\widehat{O_3}=47^0 (đlí)
Ta có \widehat{O_1} và \widehat{O_2}  kề bù suy ra:
\widehat{O_1} + \widehat{O_2} = 1800
\widehat{O_2} = 180\widehat{O_1}  = 180– 470 = 1330
Mà : \widehat{O_2} và \widehat{O_4} đối đỉnh, suy ra : \widehat{O_2} = \widehat{O_4}=133^0 (đlí)