Bài 1+2+3
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ : tính chất – rút gọn – quy đồng phân thức đại số.
–o0o–
1. Định nghĩa :
phân thức đại số có dạng . Trong đó A, B là đa thức đại số và B ≠ 0. Ta gọi :
- A : tử thức.
- B : mẫu thức.
Hai phân thức bằng nhau :
nếu A.D = C.B
2. Tính chất cơ bản của phân thức :
Tính nhân :
Nếu nhân tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho :
(M là một đa thức khác 0).
Tính chia :
Nếu chia tử và mẫu của một phân thức với cùng một nhân tử chung thì được một phân thức bằng phân thức đã cho :
(N là một nhân tử chung).
Một số qui tắc đổi dấu :
3. Rút gọn phân thức :
Phương pháp : dùng tính chất chia :
- Phân tích tử và mẫu của một phân thức (nếu cần) thành nhân tử. tìm nhân tử chung.
- Chia tử và mẫu của một phân thức với cùng một nhân tử chung.
Ví dụ minh họa :
Rút gọn phân thức :
Ta có :
x3 – 2x2y + xy2 = x(x2 – 2xy + y2 )=x(x – y)2
x2y – xy2 = xy(x – y)
ta được :
4. Quy đồng mẫu thức :
Phương pháp : dùng tính chất nhân :
- Phân tích tử và mẫu của một phân thức (nếu cần) thành nhân tử. tìm mẫu thức chung.
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
- nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
Ví dụ minh họa : bài 15a trang 43 :
Quy đồng mẫu thức của phân thức : và
Ta có :
2x + 6 = 2(x + 3)
x2 – 9 = (x – 3)(x + 3)
MTC : 2(x – 3)(x + 3)
Nhân tử phụ của mẫu 2x + 6 là : [2(x – 3)(x + 3)] : [2(x + 3)] = x – 3
Nhân tử phụ của mẫu x2 – 9 là : [2(x – 3)(x + 3)] : [(x – 3)(x + 3)] = 2
Quy đồng :