Bài 9

Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.

Giá trị của phân thức

–o0o—

1. Biểu thức hữu tỉ :

Biểu thức hữu tỉ là biểu thức biểu thị một dãy phép toán : cộng, trừ, nhân , chia trên những phân thức.

2. Điều kiện của phân thức xác định :

phân thức \frac{A}{B}  xác định (có nghĩa ) khi : B ≠ 0.

3.Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành một phân thức :

Thực hiện phép toán : cộng, trừ, nhân , chia trong biểu thức với chế độ ưu tiên :
  • Trong dấu ngoặc làm trước.
  • Nhân chia làm trước, rồi đến cộng, trừ.

4. Giá trị của phân thức :

  • Tình Điều kiện của biểu thức xác định.
  • Tính : Giá trị của phân thức tại x = x0, y = y0, …

==================================

BÀI TẬP SGK :

BÀI 46 TRANG 57 : Biến đổi các biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
a)      \frac{1+\frac{1}{x}}{1-\frac{1}{x}}
(\frac{x+1}{x}):(\frac{x-1}{x})=(\frac{x+1}{x} ).(\frac{x}{x-1})=\frac{x+1}{x-1}
b)    \frac{1-\frac{2}{x+1}}{1-\frac{x^2-2}{x^-1}}
\frac{ x+1-2}{x+1}:\frac{x^2-1-(x^2-2)}{x^-1}=\frac{ x-1}{x+1}:\frac{ 1}{x^2-1}=\frac{ x-1}{x+1}.\frac{ (x-1)(x+1)}{1 }=(x-1)^2
BÀI 47 TRANG 57 : với giá trị nào của x Giá trị của phân thức sau được xác định :
a)      \frac{5x}{2x+4}
phân thức xác định khi : 2x + 4 ≠ 0 <=> x ≠ -2
b)      \frac{x-1}{x^2-1}
phân thức xác định khi : x2 – 1 ≠ 0 <=> (x- 1)(x+1) ≠ 0 <=> x ≠ 1 hoặc  x ≠ -1
BÀI 48 TRANG 58 :
Cho phân thức : A = \frac{x^2+4x+4}{x+2}
a)      với giá trị nào của x Giá trị của phân thức xác định.
b)      rút gọn phân thức.
c)      tìm giá của x để giá trị của phân thức bằng 1.
d)     Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng không hay không ?

Giải.

a)      phân thức xác định khi : x + 2 ≠ 0 <=> x  ≠ – 2
b)      A = \frac{x^2+4x+4}{x+2}=\frac{(x+2)^2}{x+2}=x+2
c)      Khi A = 1 <=> x + 2 = 1 <=> x = -1
d)     Khi A = 0 <=> x + 2 = 0 <=> x = -2
Không nhận vì khi x = -2 phân thức không xác định.
Vậy: Không giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng không.